Wasabia Japonica (Cây Mù Tạt)
🌿 Dược liệu giúp phòng chống sự phát triển của khối u
🧬 TÊN KHOA HỌC
Tên khoa học: Wasabia japonica (Miq.) Matsum.
Tên đồng nghĩa: Cochlearia wasabi Siebold, Eutrema japonica (Miq.) Koidz.
Họ thực vật: Brassicaceae (Họ Cải)
Bộ phận dùng: Lá, rễ
📋 PHÂN LOẠI HỆ THỐNG
| Cấp phân loại | Tên phân loại |
|---|---|
| Giới (Regnum) | Plantae (Thực vật) |
| Ngành (Divisio) | Angiospermae (Thực vật có hoa) |
| Lớp (Classis) | Dicotyledoneae (Lớp hai lá mầm) |
| Bộ (Ordo) | Brassicales (Bộ Cải) |
| Họ (Familia) | Brassicaceae (Họ Cải) |
| Chi (Genus) | Wasabia |
🌱 ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT
Đặc điểm hình thái
- Chiều cao: Cây thảo cao 30-60cm
- Thân: Thân ngắn, mọc ngầm dưới đất
- Lá: Mọc so le, có cuống dài, phiến lá hình tim hoặc hình bầu dục
- Rễ: Củ rễ phình to, màu xanh lục hoặc trắng ngà
- Hoa: Hoa nhỏ, màu trắng, mọc thành cụm
Đặc điểm sinh thái
- Môi trường sống: Ưa mát, cần nước sạch chảy
- Đất trồng: Đất giàu mùn, thoát nước tốt
- Nhiệt độ: 8-20°C là lý tưởng
- Ánh sáng: Ưa bóng râm
- Thời gian sinh trưởng: 18-20 tháng
🌿 THU HÁI & CHẾ BIẾN
Bộ phận sử dụng
Bộ phận dùng: Lá, rễ
Thu hái lá: Quanh năm, dùng tươi
Thu hái rễ: Sau 18-20 tháng trồng, rửa sạch, thái lát, phơi khô
Bảo quản: Rễ tươi bảo quản trong tủ lạnh, lá dùng tươi
🏞️ PHÂN BỐ
Phân bố địa lý
Vùng gốc: Nhật Bản
Phân bố tại Việt Nam: Đà Lạt, Sapa, một số vùng núi phía Bắc
Phân bố khác: New Zealand, Tây Mỹ (trồng thử nghiệm)
Môi trường sống: Suối nước lạnh, vùng núi cao, khí hậu mát mẻ
⚗️ THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Hợp chất chính trong rễ
- Isothiocyanate: Allyl isothiocyanate, sec-butyl isothiocyanate
- Glucosinolate: Sinigrin (90%), glucocochlearin
- Lignan glycoside: Wasabiside A-E
- Thioglycoside: Hợp chất disulfide hiếm
- Phenolic: Các hợp chất phenolic đã biết
Hợp chất trong lá
- 6-metylthiohexyl isothiocyanat: Thành phần đặc trưng
- 7-metylthioheptyl isothiocyanat: Hợp chất thơm
- 8-metylthioocytl isothiocyanat: Hợp chất đặc trưng cho hương vị
💊 TÁC DỤNG & CÔNG NĂNG
Tác dụng dược lý
- 🛡️ Chống ung thư: Ức chế dòng tế bào A549 và SK-MEL-2
- 🔬 Chống oxy hóa: Loại bỏ gốc tự do DPPH và oxit nitric
- 🦠 Chống viêm: Đặc tính chống viêm, bảo vệ thần kinh
- 🔥 Hạ cholesterol: Chống tăng cholesterol máu
- 💚 Bảo vệ gan: Bảo vệ gan, giảm gan nhiễm mỡ
- 💊 Chống tiểu đường: Ức chế bệnh tiểu đường do chế độ ăn giàu chất béo
Công năng (YHCT)
Tính vị: Vị cay nồng
Tác dụng: Chống viêm, chống oxy hóa, phòng chống sự phát triển của khối u
Chủ trị: Bệnh ung thư, sốt, xoang, huyết khối
Công năng bổ sung: Giảm cholesterol máu, bảo vệ gan, chống tiểu đường
📚 CÔNG DỤNG
1. Trong ẩm thực
Công dụng: Gia vị cay nổi tiếng trong sushi và sashimi Nhật Bản
2. Trong y học
Công dụng: Chống viêm, chống oxy hóa, phòng chống khối u
3. Trong sức khỏe
Công dụng: Giảm cholesterol, bảo vệ gan, chống tiểu đường
📖 TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Handbook of Medicinal Herbs - second edition (Xuất bản năm 2002). Wasabi, Japanese Horseradish trang 759, Handbook of Medicinal Herbs - second edition. Truy cập ngày 24 tháng 06 năm 2023.
- Tác giả: Young Sun Lee và cộng sự (Ngày đăng: Ngày 12 tháng 06 năm 2010). Anti-oxidant and Anti-hypercholesterolemic Activities of Wasabia japonica, Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 06 năm 2023.
- Tác giả: Chung Sub Kim và cộng sự (Ngày đăng: Ngày 28 tháng 10 năm 2016). Wasabisides A-E, Lignan Glycosides from the Roots of Wasabia japonica, Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 06 năm 2023.
- Tác giả: Chung Sub Kim và cộng sự (Ngày đăng: Ngày 28 tháng 09 năm 2018). Rare Thioglycosides from the Roots of Wasabia japonica, Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 06 năm 2023.
- Tác giả: Beom-Rak Choi và cộng sự (Ngày đăng: Ngày 16 tháng 09 năm 2020). Anti-Diabetic Obesity Effects of Wasabia Japonica Matsum Leaf Extract on 45% Kcal High-Fat Diet-Fed Mice, Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 06 năm 2023.
- Tác giả: Jong Eel Park và cộng sự (Ngày đăng: Ngày 28 tháng 02 năm 2022). Anticancer and Anti-Neuroinflammatory Constituents Isolated from the Roots of Wasabia japonica, Pubmed. Truy cập ngày 24 tháng 06 năm 2023.
