Uy Linh Tiên (Dây ruột gà, Mộc thông - Clematis chinensis)
🌿 Vị thuốc trị đau dây thần kinh hiệu quả
🧬 TÊN KHOA HỌC
Tên khoa học: Clematis chinensis Osbeck
Tên dược liệu: Radix Clematidis Chinensis
Họ thực vật: Ranunculaceae (Họ Hoàng Liên)
Bộ phận dùng: Rễ, thân
📋 PHÂN LOẠI HỆ THỐNG
| Cấp phân loại | Tên phân loại |
|---|---|
| Giới (Regnum) | Plantae (Thực vật) |
| Ngành (Divisio) | Angiospermae (Thực vật có hoa) |
| Lớp (Classis) | Dicotyledoneae (Lớp hai lá mầm) |
| Bộ (Ordo) | Ranunculales (Bộ Mao茛) |
| Họ (Familia) | Ranunculaceae (Họ Hoàng Liên) |
| Chi (Genus) | Clematis |
🌱 ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT
Đặc điểm hình thái
- Chiều cao: Cây leo gỗ, khi khô có màu đen
- Thân: Gần như không có lông
- Lá: Mọc đối, dài tới 20cm, được chia thành nhiều lá chét hình trứng hẹp hoặc tam giác
- Lá chét: Có gốc cụt và đầu nhọn, có mũi nhỏ phía trên
- Hoa: Nhỏ dài bằng cuống hoa
Đặc điểm hoa và quả
- Cụm hoa: Nằm ở nách lá hoặc đầu các nhánh ngắn
- Lá đài: 4 dải màu trắng, hình dải-ngọn giáo, nhọn và gần như không lông
- Quả: Hình bầu dục lăng kính, dài 3mm
- Vòi nhuỵ: Có mào lông, dài tới 1,8cm
- Mùa hoa quả: Hoa tháng 6-8, quả chín tháng 9-10
🌿 THU HÁI & CHẾ BIẾN
Bộ phận sử dụng
Bộ phận dùng: Rễ, thân
Thu hái rễ: Quanh năm, sau khi rửa sạch, thái mỏng và phơi khô
Thu hái thân: Quanh năm, sau khi thái mỏng và phơi khô
🏞️ PHÂN BỐ
Phân bố địa lý
Môi trường sống: Trong khu rừng hoặc các vùng bụi rậm
Phân bố tại Việt Nam: Thừa Thiên-Huế, Ninh Bình và Cao Bằng
⚗️ THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Hợp chất chính trong rễ
- Clematoside: Glycoside chính
- Ranunculin: Glycoside
- Protoanemonin: Hợp chất thơm
- Anemonin: Hợp chất thơm
💊 TÁC DỤNG & CÔNG NĂNG
Tác dụng dược lý
- 🛡️ Giảm đau: Dùng trong y học cổ truyền Trung Quốc
- 🔬 Chống viêm: Ngăn chặn sự phát triển của khối u
- 🦠 Khử phong hàn: Loại bỏ các triệu chứng phong hàn và ẩm thấp
- 🔥 Chống thấp khớp: Điều trị đau khớp do thấp khớp
- 💚 Bảo vệ sụn: Thúc đẩy chức năng sinh học của tế bào sụn
Công năng (YHCT)
Tính vị: Rễ có vị mặn, cay, tính ấm; thân có vị nhạt, ngọt, hơi đắng, tính mát
Tác dụng: Thông lạc chỉ thống, khư phong trừ thấp, tiêu viêm, lợi tràng, lợi tiểu
Chủ trị: Đau dây thần kinh, đau khớp, thấp khớp, viêm quanh khớp vai
Công năng bổ sung: Lợi sữa, thông tiểu tiện, cải thiện tiêu hoá
📚 CÁC BÀI THUỐC
1. Trị bệnh bạch đới, hoàng đản, phù thũng
Thành phần: Uy linh tiên 15-20g
Cách dùng: Sắc uống hoặc kết hợp với các loại thuốc khác
2. Trị đầu gối đau nặng không nhấc được, đau lưng
Thành phần: Uy linh tiên
Cách dùng: Nghiền thành bột, mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 4-8g, kết hợp với rượu hâm nóng
3. Trị đau dây thần kinh dạ dày
Thành phần: Uy linh tiên 20g, 1 quả trứng gà
Cách dùng: Sắc bỏ bã và đánh trứng để uống
4. Trị ngứa, chốc lở, herpes, eczema và hắc lào
Thành phần: Cành non và lá uy linh tiên
Cách dùng: Nấu nát, thêm cồn 700 để ngâm và lấy nước để bôi lên da
5. Trị hóc xương cá
Thành phần: Uy linh tiên 12g, sa nhân 4g
Cách dùng: Sắc uống
📖 TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Từ điển Cây thuốc Việt Nam Tập 1, tác giả Võ Văn Chi, Nhà xuất bản y học (Xuất bản năm 2021). Uy linh tiên trang 90 - 91, Từ điển Cây thuốc Việt Nam Tập 1. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2023.
- Tác giả Song Guo và cộng sự (Đăng ngày 23 tháng 11 năm 2022). The complete chloroplast genome sequence of Clematis chinensis Osbeck, PubMed. Truy cập ngày 05 tháng 03 năm 2023.
